Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Maldives Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Trung Quốc vào ngày 10 tháng 9 năm 2019.[5][6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
18 | 1TM | Ibrahim Labaan Shareef | 18 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 0 | 0 | Club Green Streets |
22 | 1TM | Mohamed Faisal | 4 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 17 | 0 | Da Grande Sports Club |
3 | 2HV | Ahmed Numan | 10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Club Eagles |
4 | 2HV | Hussain Sifaau | 4 tháng 2, 1996 (25 tuổi) | 4 | 0 | Club Eagles |
6 | 2HV | Samdhooh Mohamed | 29 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 13 | 0 | Maziya |
13 | 2HV | Akram Abdul Ghanee | 19 tháng 3, 1987 (34 tuổi) | 59 | 2 | TC Sports Club |
15 | 2HV | Mohamed Saaif | 17 tháng 3, 1994 (27 tuổi) | 5 | 0 | Maziya |
19 | 2HV | Mohamed Mujuthaaz | 25 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Maziya |
2 | 3TV | Ali Samooh | 5 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 15 | 0 | Maziya |
5 | 3TV | Mohamed Irufaan | 24 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 7 | 0 | Maziya |
7 | 3TV | Ali Fasir | 4 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 49 | 9 | Club Eagles |
10 | 3TV | Hamza Mohamed | 17 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 33 | 2 | New Radiant |
17 | 3TV | Ibrahim Waheed Hasan | 15 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 9 | 4 | TC Sports Club |
20 | 3TV | Mohamed Arif | 11 tháng 8, 1985 (35 tuổi) | 52 | 1 | Club Eagles |
23 | 3TV | Hussain Nihan | 7 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Club Valencia |
25 | 3TV | Mohamed Samdooh | 28 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 15 | 0 | Maziya |
26 | 3TV | Abdulla Yaameen | 30 tháng 12, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Club Green Streets |
27 | 3TV | Ahmed Imaz | 12 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 17 | 2 | Da Grande Sports Club |
9 | 4TĐ | Asadhulla Abdulla | 19 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 35 | 9 | Maziya |
14 | 4TĐ | Riham Abdul Ghanee | 2 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | 3 | 0 | New Radiant |
16 | 4TĐ | Mohamed Naeem | 7 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Club Eagles |
19 | 4TĐ | Naiz Hassan | 10 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 23 | 8 | Maziya |
25 | 4TĐ | Ibrahim Mahudhee | 22 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 9 | 1 | TC Sports Club |
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Mohamed Imran | 0 | Victory Sports Club | |||
3 | 2HV | Mohamed Shifan | 8 tháng 3, 1983 (38 tuổi) | 15 | 1 | New Radiant |
2HV | Faruhad Ismail | 0 | Maziya | |||
20 | 3TV | Moosa Yaamin | 0 | Maziya | ||
23 | 3TV | Ahmed Niyaz | 0 | New Radiant | ||
16 | 3TV | Hussain Niyaz Mohamed | 19 tháng 3, 1987 (34 tuổi) | 5 | 0 | Maziya |
21 | 4TĐ | Hassan Adhuham | 8 tháng 1, 1990 (31 tuổi) | 13 | 3 | Club Eagles |
4TĐ | Ahmed Imaz | 12 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Maziya |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Maldives Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Maldives http://www.fifa.com/associations/association=mdv/i... http://www.maldivesoccer.com/s/Ricki-finalizes-squ... http://www.rsssf.com/miscellaneous/aashfaq-intlg.h... http://www.rsssf.com/miscellaneous/imr-mohamed-int... http://www.haveeru.com.mv/maldives_national_footba... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/